Bây giờ, chúng ta hãy cùng thảo luận về chủ đề hấp dẫn nhất này. Bởi vì Thư viện Vũ trụ Akashic là thứ liên quan đến tất cả mọi người và mọi sinh vật đã từng sống. . Với Thư viện Vũ trụ Akashic, chúng ta có thể du hành ngược dòng lịch sử, có thể nhìn thấy
Em vui lòng báo với giám thị coi thi về trường hợp của em. Giám thị sẽ cho em làm cam kết theo mẫu. Ngôn ngữ của đề thi là tiếng Anh, hoặc tiếng Việt, tùy thuộc vào ngôn ngữ em lựa chọn để dự thi. Điều kiện để em được xét và công nhận tốt nghiệp là gì
Các câu nói thường dùng khác Dưới đây là một số câu tiếng Anh thông dụng khác được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau. as soon as possible càng nhanh càng tốt that's enough thế là đủ rồi Lời cảm ơn và xin lỗi Câu cảm thán Chỉ dẫn Nếu bạn muốn mời ai đó đi qua cửa trước bạn, bạn có thể nói một cách lịch sự như sau: after you! cậu đi trước đi!
Khi tiếng ồn kia ngừng lại, Evan chống tay lên lan can. Cậu nghe thấy tiếng bước chân nhỏ dần rồi im bặt. Hẳn là trời nóng quá nên mẹ đã thôi không kéo cái điều hòa nữa. Evan nghĩ thầm. Kiểu thời tiết này chỉ khiến người ta bỏ cuộc. Cậu lại nằm bệt ra sàn. Bụp
Ví dụ, khi nghe thấy tiếng sủa "gâu - gâu", bạn sẽ nghĩ ngay tới hình ảnh con chó (dog); khi nhìn thấy một bức tranh có hình mặt trời, bạn sẽ nghĩ tới từ "sun" (mặt trời), "warm" (ấm áp) hay "hot" (nóng).
Nhận thấy tiếng anh là gì ? Nhận thấy tiếng anh là realize Định nghĩa của realize Realize được định nghĩa như sau "To know and understand the importance of something" có nghĩa là hiểu và nhận biết tầm quan trọng của một điều gì đó. Một số ví dụ về realize To realize that something is right : Nhận thấy điều gì là đúng
GeMppj6. Bản dịch Ví dụ về cách dùng Chúng tôi nhận thấy bài nghiên cứu này đã đóng góp thêm các kiến thức học thuật về các vấn đề... We feel that our study enhances academic understanding of the factors… Ngay từ khi mới bắt đầu làm việc cùng cậu ấy/cô ấy, tôi đã nhận thấy cậu ấy/cô ấy là một người... Since the beginning of our collaboration I know him / her as a…person. ., nhưng đồng thời ta cũng nhận thấy... It is true that…, yet the fact remains that… Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Từ điển Việt-Anh nhận ra Bản dịch của "nhận ra" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right nhận ra {động} EN volume_up recognize register mau chóng nhận ra điều gì {tính} có thể nhận ra rõ ràng {tính} Bản dịch VI nhìn nhận ra {động từ} VI mau chóng nhận ra điều gì {tính từ} mau chóng nhận ra điều gì từ khác tinh mắt VI có thể nhận ra rõ ràng {tính từ} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "nhận ra" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội
Bản dịch Ông/bà có thể tìm thấy đơn đặt hàng của chúng tôi đính kèm tại đây. Enclosed you will find our order. Ví dụ về cách dùng Biểu đồ cho thấy... có chiều hướng tăng đều, đạt đỉnh ở... rồi ổn định ở mức... The graph shows that…started climbing steadily, peaking at…, and flattened out at a level of… Thống kê cho thấy số/lượng... từ... đến... đã tăng gấp đôi/giảm một nửa. The statistics show that the number of… between… and… has doubled/halved. Chúng tôi nhận thấy bài nghiên cứu này đã đóng góp thêm các kiến thức học thuật về các vấn đề... We feel that our study enhances academic understanding of the factors… Ngay từ khi mới bắt đầu làm việc cùng cậu ấy/cô ấy, tôi đã nhận thấy cậu ấy/cô ấy là một người... Since the beginning of our collaboration I know him / her as a…person. ., có thể thấy rằng số/lượng... đã tăng/giảm/không thay đổi. Between… and… one can clearly see that the number of… has increased/decreased/stayed the same. Biểu đồ cho thấy có nhiều... hơn... trong khoảng từ... đến... The diagram depicts that there were more…than…between…and… Kết quả nghiên cứu cho thấy..., nhất quán với số liệu của X. This finding is consistent with X's contention that… Số liệu cho thấy xu hướng tăng/giảm đều từ... cho đến... The numbers show a steady increase/decrease from… to… Tôi thấy rằng... là một nhân viên rất chăm chỉ và nỗ lực, luôn nắm bắt được công việc cần làm là gì. In my opinion, ...is a hard-working self-starter who invariably understands exactly what a project is all about. Ông/bà có thể tìm thấy đơn đặt hàng của chúng tôi đính kèm tại đây. Enclosed you will find our order. Tôi cảm thấy mình phù hợp với vị trí này bởi vì... I would be well suited to the position because… Trong biểu đồ, ta có thể thấy số liệu duy trì ở mức... The graphs show a plateau at the level of… Ở hàng khác tôi thấy người ta bán có _[số tiền]_ thôi. I saw this for _[amount]_ somewhere else. Như có thể thấy trong biểu đồ, số/lượng... tăng nhanh từ... đến... sau đó tụt mạnh và quay trở lại mức ban đầu. According to the diagram, the number of…rose sharply between…and…, before plunging back down to its original level. ., nhưng đồng thời ta cũng nhận thấy... It is true that…, yet the fact remains that… Biểu đồ này biểu thị... và cho thấy... This diagram represents…and therefore shows that… Ta có thấy quan điểm của ông ấy/bà ấy có cơ sở nhất định. Kết quả nghiên cứu cho thấy... The results of the present study demonstrate that… Như ông/bà có thể thấy trong hồ sơ tôi đính kèm, kinh nghiệm và khả năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà vị trí này đề ra. As you can see from my enclosed résumé, my experience and qualifications match this position's requirements. Hình dáng biểu đồ cho thấy... The shape of the graph demonstrates that… Ví dụ về đơn ngữ On the foot are also two tentacles, about the same length of the proboscis, with conspicuous black eye spots. For conspicuous gallantry and intrepidity in action at the risk of his life above and beyond the call of duty. Too many other species are present in less conspicuous numbers to enumerate. The goliath conch has a very large, heavy and solid shell, with a very conspicuous, widely flaring and thickened outer lip. The slackwater darter has a conspicuous dark subocular bar and three prominent saddles. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
bạn thường xuyên theo cần phải là người có kiến thức về sinh học,Without any advance biological knowledge can visitors easily realize that the ecosystem here is extremely ta có thể dễ dàng nhận thấy rằng mọi chức năng cosine về cơ bản là một chức năng sin thay can easily notice that every cosine function is basically a shifted sine ban ngày, kẻ trộm có thể dễ dàng nhận thấy sự hiện diện của camera an ninh và báo động của bạn và có thể tìm ra cách để vô hiệu hóa the daytime burglars can easily notice the presence of your security cameras and alarms and may figure out ways to disable làm cho một số nút dễ dàng nhận thấy và một số nút phụ, điều quan trọng là chọn màu thích make some buttons easily noticeable and some secondary, it's vital to choose a proper thay đổi quan trọng hơn mà bạn có thể dễ dàng nhận thấy ngay từ cái nhìn đầu tiên được liệt kê dưới are more important changes one can easily notice at first glance as described vậy dễ dàng nhận thấy rằng không có nông nghiệp, chúng ta hầu như cũng không có thực cạnh những nếp nhà rêu phong cổ điển phảng phất mùi của thời gian, trúc phương Tây hiện the classical style house float waving moss odor of time,you will easily feel the squeeze of architecture and modern đi dạo quanh những con đường xinh đẹp của ViệtNam, bạn sẽ cảm nhận được cuộc sống trên vỉa hè là một trong những điều bạn sẽ dễ dàng nhận strolling around the lovely streets of Vietnam,life spills out onto the pavement is one of the things you will easily đó, bạn có thể er trên bảng thông báo để bạn bè của bạn có thể dễ dàng nhận thấy you can post in Bulletin Board so your friends can easily notice Khoảng trống” và ánh sáng tự nhiên được khéo léo giải quyết, chúng ta có thể dễ dàng nhận thấy thời tiết bên ngoài từ bên trống” and natural light cleverly tackled, we can easily feel the outside weather from the bước tại Bogota, chúng ta dễ dàng nhận thấy, các con đường đều khoác lên mình diện mạo đậm chất nghệ in Bogota, Colombia, we easily noticed, the roads are put on artistic quả là, hình dáng bên ngoài có thể dễ dàng nhận thấy là một spotlight kết tinh những tên thương a result, the outer shape can be easily noticed as a spotlight crystallizing the brand phát hiện ra rằngmột số từ nổi bật từ những người khác, do đó dễ dàng nhận thấy và chia sẻ với mọi found that certain words stand out from others, hence easily noticed and shared by people. trong các bài tiết được đánh dấu, giống như các loại hạt phô mai, trắng woman easily notices the first signs of the disease in marked excretions, like grains of cottage cheese, hiện uttarabodhi Mudra trong vài phút sẽ tạo ra sự thay đổi dễ dàng nhận thấy trong năng lượng tinh tế trong cơ the uttarabodhi mudra for a few minutes creates an easily perceived shift in subtle energy within the body. dù vẫn rất xuất sắc nhưng không thăng hoa và ấn tượng như mùa trước. though still excellent, but not sublimated and impressive as the previous season. bộ là bị phân tâm vì họ chùm màu sắc mạnh mẽ và có một dấu chân truckspot lights are easy to perceive even when the pedestrian is distracted since they beam intense color and have a large footprint. và doanh nghiệp sử dụng các ứng dụng phụ thuộc vào các thiết bị được kết nối IoT. and businesses who use applications that depend on IoT connected thuẫn này có thể dễ dàng nhận thấy trên tất cả các loại phương tiện truyền các triệu chứng của con chó của bạn dễ dàng nhận thấy, thì có thể dùng một loại thuốc đặc biệt để kiểm tra bệnh nhược cơ. given to check for myasthenia có thể dễ dàng nhận thấy những thay đổi ở những người xung quanh hơn là chính bạn.
nhận thấy tiếng anh là gì