bagel girl (viết tắt của babyface - cô gái quyến rũ): đề cập đến một người có khuôn mặt dễ thương, ngây thơ và quyến rũ nhưng lại có một thân hình vô cùng hấp dẫn và hoàn hảo. 3. những câu giao tiếp thông dụng về người hâm mộ và thần tượng Thần tượng của bạn là ai? Thần tượng của bạn là ai?
Với tài xỉu, bạn sử dụng 3 viên xúc xắc (tốt còn gọi là xí ngầu). Mỗi viên xúc xắc bao gồm 6 mặt và người chơi sẽ đặt cược kết quả sau khi nhà mẫu lắc xúc xắc. Nếu kết quả bên trên tổng 3 mặt của xúc xắc là 4 đến 10 thì đó gọi là "Xỉu", còn nếu là 11
Sự quyến rũ: K: Khánh: Elysia: được ban phước lành: Khôi: Bellamy: Đẹp trai: Khoa: Bạn là nam sinh ngày 23/11/1999 thì tên tiếng Anh của bạn là Andrew Ridchard Howard với ý nghĩa Trái tim can đảm mạnh mẽ và dũng cảm. lý thanh thì dịch ra là gì ạ ? Trả lời. Khánh Trình. 17
Quyến rũ là gì: Động từ làm cho người ta mê mẩn mà theo bị sắc đẹp quyến rũ giọng hát quyến rũ người nghe Đồng nghĩa : hấp dẫn Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh. Music, Dance, and Theater 160 lượt xem. The U.S. Postal System 143 lượt xem. The Bathroom
Vẻ quyến rũ của danh thủ người Anh này không có gì phải bàn cãi! (Theo Bright Side) Bảo Linh (t/h) Link nguồn Copy link Theo dõi Tinmoi.vn trên Từ khóa: đàn ông
Chantel: Cô nàng lạnh lùng, quyến rũ. Dior: Sắc đẹp quý phái. Léna: sự quyến rũ. 4. Những cái tên tiếng Pháp cho nữ mang ý nghĩa giàu sang, may mắn, thịnh vượng. Magaly: Con như viên ngọc sáng, quý báu. Bibiane: Cuộc sống tràn ngập niềm vui. Nalini: Ánh sáng của niềm hy vọng.
3cgSZ. 1. Thật quyến rũ. Fascinating. 2. Và quyến rũ. And sexy. 3. Xõa tóc quyến rũ! Use scent for romantic atmosphere. 4. Sự quyến rũ bệnh hoạn? Morbid fascination? 5. Cổ quyến rũ, hớp hồn. She's charming, ravishing- 6. Bơi tự do. Thật quyến rũ. Synchronized swimming, that's so sexy. 7. Quả là bộ tứ quyến rũ. What a charismatic quartet. 8. Tớ nhớ giọng quyến rũ của tớ. I miss my sexy voice. 9. Hoàng huynh, trông anh rất quyến rũ. Mmm, brother, you look ravishing. 10. Giọng văn giống một người quyến rũ. Sounds like a charmer. 11. Hay cười nhe răng, quyến rũ ư? Giggly, flirty, charming person. 12. Và em có nụ cười quyến rũ. And you have a charming smile. 13. Tiểu Mỹ, tối nay cô thật quyến rũ. Hey May, you're looking hot tonight. 14. Tôi giàu, và tôi quyến rũ chết người. I'm rich, and I'm dead sexy. 15. Đáng lẽ anh không nên quyến rũ tôi. You should have left me where I was. 16. Chà, bị hủi cũng quyến rũ đấy chứ. Well, I doubt lepers are so charming. 17. Chàng nói môi mình hồng hào quyến rũ! That my lips were colored! 18. Giống như, hình cung là rất quyến rũ. The same thing - arches are very glamorous. 19. Mày không quyến rũ đến vậy đâu, con khốn. You ain't that charming, bitch. 20. Cô có một nụ cười thực sự quyến rũ. You have a real pretty smile. 21. Phụ nữ sồn sồn có thể rất quyến rũ. Older women can be so hot. 22. Em muốn anh quyến rũ một cô gái sắp chết? You want me to seduce a dying girl? 23. Kẻ quyến rũ mê hồn và bậc thầy phù phép, She who is attractive and charming, a mistress of sorceries, 24. b Họ muốn quyến rũ ai, và như thế nào? b Whom do they entice, and how? 25. Chư thần cử người tới để quyến rũ tôi à? Have the gods sent you here to tempt me? 26. Ổng rất... rất quyến rũ làm cho tôi xiêu lòng ngay... He was so... so attractive that I fell at once... 27. Cô có thể đã quyến rũ nó vào mê đắm ấy! You may have drawn him in! 28. Ông một con vật mà âm nhạc quyến rũ anh ta? Was he an animal that music so captivated him? 29. Câu nên thử giữa " nhà nguyện " và " trường học quyến rũ. " Well, you should've tried between " chapels " and " charm schools ". 30. Những người không quyến rũ để cho chúng ta hờ hững. Sexually unattractive people leave us cold. 31. Phụ nữ quyến rũ như bà xứng đáng được chiều chuộng. Sexy woman like you deserves to be pampered. 32. Tôi chưa bao giờ nổi tiếng về sự quyến rũ cả. I was never famous for charm. 33. Cô quyến rũ bố tôi mà đi xin lỗi tôi sao? She charms my father apologized to me how that goes? 34. Em trông rất là quyến rũ và thông minh cơ mà. You're talented and you're good-looking. 35. Sự quyến rũ của anh lộ bản chất rồi, Bác sĩ ơi. The essence of your appeal, Doctor. 36. Em là lỗ sâu bé nhỏ quyến rũ của anh phải không? Are you my sexy little wormhole? 37. Tôi không hiểu sao đàn ông lại thấy thứ này quyến rũ. I don't know why men find these sexy. 38. Danielle làm ban giám khảo thích thú vì tấm ảnh rất quyến rũ. Peter then murders her with the utility knife, again because she is too beautiful. 39. Cho nên ý tưởng này có nhiều sức quyến rũ với chúng ta. This idea has a lot of traction with us. 40. Mây mưa trong nhà vệ sinh tự nhiên mất sức quyến rũ à? Sex in toilet cubicles lose its bittersweet charm? 41. Cho tôi nhìn thấy nụ cười quyến rũ đó của Nicky đi nào. Show me that darling Nicky smile. 42. ♪ Không chàng trai nào trong làng này quyến rũ như anh ♪ There's no man in town as admired as you 43. Có thể người yêu cũ của mẹ không quyến rũ, hoặc hẹp hòi. Maybe it was some nerdy guy, or maybe he was mean. 44. Ổng là một người rất quyến rũ, với một gia tài khổng lồ. He's a charming man with a huge fortune. 45. Hoa phải quyến rũ và bồi dưỡng cho những công nhân thụ phấn. Flowers have to attract potential pollinators as well as feed them. 46. Và đó là sự quyến rũ huyền thoại của chủ doanh nghiệp ga-ra. And there's the mythic glamour of the garage entrepreneur. 47. Được tài trợ bởi thư viện điện ảnh quốc gia và Denis quyến rũ. Sponsored by the country's picture library and a very charming Denis. 48. Vì như một giấy gói đẹp làm tăng vẻ quyến rũ của món quà, cách cư xử lịch sự làm những gì mà chúng ta đem đến cho họ có vẻ quyến rũ hơn. For like an attractive wrapping that enhances the appeal of a valuable gift, good manners make what we have to offer more appealing. 49. Một câu chuyện về hy vọng, khả năng vượt khó và sự quyến rũ. It is a story of hope, resilience and glamour. 50. Đùa cợt với cái chết cận kề là nét quyến rũ của tôi mà. Joking in the face of certain death is part of my charm. 51. Vừa rồi anh đã rất bỉ ổi, dùng tiền để quyến rũ cô ấy. I got unmanly and tried to impress her with money. 52. Mặc dù ông là một cậu bé quyến rũ, ông cũng không có kỷ luật. Although he was a charming boy, he was also undisciplined. 53. Mình là phụ nữ đã có gia đình còn anh ta cố quyến rũ tôi. I'm a married woman and he forced himself on me. 54. Bị quyến rũ và cự tuyệt... bởi sự đa dạng vô hạn của cuộc sống. Enchanted and repelled by the inexhaustible variety of life. 55. Chúng tôi gọi hệ thống ấy là TransMilenio, để cho xe buýt thêm quyến rũ. We called it TransMilenio, in order to make buses sexier. 56. Claudia Một người phụ nữ quyến rũ đang làm chủ một quán rượu địa phương. Her mother Catherine owns a popular local bar. 57. Ổng là người quyến rũ bậc nhất và cũng ngu bậc nhất mà bạn từng gặp. He was the most charming and least clever man you could ever meet. 58. Và tôi nghĩ nếu Grace Kelly là người quyến rũ nhất, có thể cầu thang xoắn ốc với kính có thể là bức nội thất thu hút nhất, bởi 1 cầu thang xoắn ốc quyến rũ đến khó tin. And I think if Grace Kelly is the most glamorous person, maybe a spiral staircase with glass block may be the most glamorous interior shot, because a spiral staircase is incredibly glamorous. 59. Bởi vì kẻ quyến rũ luôn luôn phù hợp với bộ cánh mạnh nhất của mình. Because seduction has always been his strongest suit. 60. Em gọi lính canh, kéo hắn lại gần dùng khả năng quyến rũ của mình ấy You shout for the guard, get him over here and use your feminine wiles and whatnot. 61. Cậu rất đẹp trai, cậu hãy tập trung để quyến rũ các cô gái đẹp đi. You can focus on seducing with girls as you are so handsome. 62. Tôi gọi hành động thu lượm đó, cùng với những thứ khác, là vốn quyến rũ. I call this act of collecting, along with others, seduction capital. 63. Tôi học môn khác trong châm cứu năng lượng Acu- Energetics điều cũng thật quyến rũ. I took another course in Acu- Energetics which has been fascinating. 64. Sự thịnh vượng của những kẻ dùng cân giả—tức là bất lương—có thể quyến rũ. The prosperity of those resorting to a cheating pair of scales —or to dishonesty— may be enticing. 65. Vì thế, Indra ra sức quyến rũ, ném cô ấy xuống sàn đất Và chiếm đoạt cô ấy. So, Indra, attracted, threw her onto the floor, and proceeded to rape her. 66. Và, bằng cách đó, nó hữu ích khi bạn là Brian Greene ông có kiểu quyến rũ khác. And, by the way, it helps if you're Brian Greene - he has other kinds of glamour. 67. Những kẻ đang bị quyến rũ bởi miệng lưỡi lắt léo. không có chỗ trong ngôi thánh đường này. Those who are seduced by his candied tongue have no place in this house of worship. 68. Ổi quay lại, mỉm cười một cách thật quyến rũ làm sao mà đã từ lâu anh không thấy. Oi swung around, displaying a most captivating smile, which he had not seen for a long time. 69. Mọi sự quyến rũ và khái niệm cá nhân và nụ cười ấy, chỉ là một phần mềm thôi. All that charm and the sense of purpose, and the cute little smile, it's all just software. 70. Cũng không đợi cuộc gặp gỡ lần thứ ́mắt assailing, cũng không ope lòng của mình thánh quyến rũ vàng Nor bide th'encounter of assailing eyes, Nor ope her lap to saint- seducing gold 71. Chớ để bất cứ người nào hay bất cứ điều gì quyến rũ bạn ngưng theo đuổi sự công bình. Do not let anyone or anything lure you away from your pursuit of righteousness. 72. Với nỗi lo sợ rằng mình sẽ chết, Anna đã quyến rũ Artyom và đã quan hệ tình dục với anh.. Afraid that she will die, Anna seduces Artyom. 73. Nhưng hy vọng cách nói kiên quyết vừa rồi chí ít cũng khiến lời nói thêm phần quyến rũ bí ẩn. But hopefully, it was said with enough conviction that it was at least alluringly mysterious. 74. À, ở ngoài lãnh địa này, tài năng bắn súng được đánh giá cao hơn sức quyến rũ của một quý cô. Out here in the territories, we prize a dead shot more than a lady's charms. 75. Nhan sắc yêu kiều tuyệt mỹ của Ê-va vượt hẳn ngay cả vẻ quyến rũ nhất của phái nữ ngày nay. Eve’s pristine loveliness transcended even that of the most comely of womankind today. 76. Thí dụ như, mình có thể nghĩ ra một cách nào đó để khai thác sự quyến rũ của những cồn cát. We could, for example... think of some way to exploit the lure of the dunes. 77. "Tôi nhớ bà ấy là một nữ diễn viên ba lê rất xinh đẹp và vô cùng quyến rũ và thú vị." "I remember her as a very beautiful and tremendously charming and entertaining ballerina." 78. Con rắn hổ mang nhớp nháp trườn về phía cô gái, quyến rũ bởi mùi hương của hoa nhài trong tóc cô. The slimy cobra slithered toward the girl, lured by the scent of the jasmine flowers in her hair. 79. Hãy đi đi, kẻ quyến rũ đầy giả dối và quỷ quyệt, kẻ thù của đức hạnh, kẻ hãm hại người vô tội. Depart, seducer, full of lies and cunning, foe of virtue, persecutor of the innocent. 80. Một nữ sát thủ giết thuê đã quyến rũ một điệp viên tại Europa Hotel, sau đó bắn chết anh ta trong phòng. A female assassin-for-hire seduced one of the agents in a hotel, then shot him dead in his hotel room.
Translations general "dục tình" Monolingual examples She is the most intelligent, humorous, charming, and is also loved most by her husband, who is portrayed as a temperate enlightened man. This charming historic building houses 67 men and women. It is a charming and spirited work and received repeated calls. The first book has the more charming songs. Brooding and talented yet charming writer who dreams of settling down, while still pursuing his artistic endeavors. The courtyard leads to two galleries which now hold fascinating exhibitions. This area has a complex and fascinating underground flow pattern that has been studied for years by local cavers and geologists. Back in the 1970s it was a fascinating display to watch. Induced by quantum mechanical phenomena, heterostructures grown from complex materials offer a fascinating potential to create novel electron systems. For all the questions this fascinating film raises, it might as well be written in sand. More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Thời gian để bước vào kỷ nguyên vàng và quyến rũ của to head to the golden era and glamour of cô đơn, và cảm thấy sự quyến rũ của sự tồn tại ở điểm này, được tạo ra cho niềm hạnh phúc của các linh am alone, and feel the charm of existence in this spot, which was created for the bliss of souls like mine…. khiến nhiều người chơi bỏ qua khái niệm cơ hội và xây dựng vô số thủ đoạn glamor and allure of the spinning roulette wheel has prompted many players to ignore the concept of chance and formulate a multitude of roulette cô đơn, và cảm thấy sự quyến rũ của sự tồn tại ở điểm này, được tạo ra cho niềm hạnh phúc của các linh am alone, and feel the charm of existence in this spot, which was created for the bliss of….Run This Town-Tham gia vào vẻ hào nhoáng và quyến rũ của Del Sol Valley, một thế giới mới, nơi Sims của bạn là nói chuyện của thị This Town- Join the glitz and glamour of Del Sol Valley, a new world where your Sims discover khi Frankfurt thiếu sự quyến rũ của Munich, Cologne, hay Berlin, thành phố xứng đáng hơn việc sử dụng nó một điểm dừng chân để kết nối các chuyến Frankfurt lacks the charm of Munich, Cologne, or Berlin, the city deserves more than its use a stopover point for connecting là những nét quyến rũ của hỗn hợp các trò chơi, bạn pitting kết hợp kỹ năng của bạn chống lại các kỹ năng của các cầu thủ is the allure of mixed games, you are pitting your combined skills against the skills of the other hào hứng và quyến rũ của lĩnh vực nghệ thuật sáng tạo làm cho nó trở nên hấp dẫn đối với sinh excitement and glamour of the creative arts field makes it very appealing to khắp thế giới,những hậu quả về sức khỏe và sức quyến rũ của thuốc lá ống nước gây nghiện đang lan the globe, the health consequences and allure of the addictive water pipe tobacco are đề thực sự đưa bạn trở lại với glitz và quyến rũ của khu vực vàng 50 tại Las theme really takes you back to the glitz and glamor of the golden 50's area in Las này có nghĩa là, tùy thuộc vào mỗi và mọicông dân, phải chống lại bằng cách từ chối sức mạnh của sự lừa dối và sự quyến rũ của ngụy means it is up to each andevery citizen to resist by refusing the power of deception and the allure of Cao đẳng Citrus mang đến 1 sự kết hợp tuyệt vời giữa vùng ngoại ô sung túc,an toàn cùng với các điểm thu hút và quyến rũ của Los College offers a great combination of suburban comfort andsafety along with access to all of the attractions and glamor of Los chắc chắn ghé thăm một số trong khi tham gia vào sự hào nhoáng và quyến rũ của thành sure to visit some while taking in the glitz and glamour of the hết mọi người nghĩ rằng có lẽ không có nhiều để Bắc Dakota,nhưng đó là một phần của sự quyến rũ của tiểu bang này là people think that there probably isnt much to North Dakota,Chúng ta đều biết tốt hơn là đa dạng hoá các khoản đầu tư của bạn vàkhông được mang đi bởi sự quyến rũ của sự giàu có nhanh all know it's better to diversify your investments andnot get carried away by the allure of quick câu chuyện diễn ra trong hàng triệu năm và được lấy cảmhứng từ vẻ đẹp của hòn đảo nhiệt đới và sự quyến rũ của núi lửa đại story that takes place over millions of years andis inspired by the beauty of tropical islands and the allure of ocean là phụ nữ không cho vào áp lực của xã hội hoặc sự quyến rũ của một hình ảnh“ gợi cảm” ảnh hưởng đến a woman who doesn't give in to societal pressures or the allure of a"sexier" khe cắm miễnphí, bạn không cần phải đầu đến Vegas để thưởng thức sự phấn khích và quyến rũ của trò chơi Slots Free,you don't have to head to Vegas to enjoy the excitement and glamour of casino đề thực sự đưa bạn trở lại với glitz và quyến rũ của khu vực vàng 50 tại Las topic truly requires you back again on the glitz and glamour of the golden 50's region in Las Slots Free,bạn không phải đi đến Vegas để tận hưởng sự phấn khích và quyến rũ của trò chơi Slots Free,you don't have to head to Vegas to enjoy the excitement and glamour of casino ai có thể được dự kiến sẽ chống lại sự quyến rũ của một email, thư thoại, hoặc thông báo văn one can be expected to resist the allure of an email, voicemail, or text được rút ra để quyến rũ của kinh doanh tiền tệ crypto và xử lý các giao dịch của họ một cách an toàn và an toàn. and handling their transactions safely and nhấn mạnh là trên tán tỉnh và quyến rũ của người đàn ông hay phụ nữ, quan trọng bởi vì đạo diễn trò chơi emphasis is on flirtation and seduction of men or women, matter because who directed this bao cám dỗ, biết bao quyến rũ của thế giới lôi kéo họ, nhưng họ vẫn là những kẻ được temptations, many of the seductions ofthe world attack them, but they are still the chosen lẽ sự quyến rũ của Amsterdam đã khiến người ta quên đi vẻ duyên dáng của it's the lure of Amsterdam that leads people to forget nhiệt tình, tình cảm và sự quyến rũ của các vận động viên là truyền enthusiasm, affection, and charm of the athletes were để những nét quyến rũ của các loại thuốc tổng hợp giúp bạn- kết quả tự nhiên nhiều hơn nữa khỏe mạnh và bền let the allure of synthetic drugs get you- natural results are much more healthy and white color, on the other hand,depicts purity and charm of the band's Nga không phải là những cư dân đầu tiên cống hiến cho vẻ đẹp quyến rũ của ta đều biết tốt hơn là đa dạng hoá các khoản đầu tư của bạn vàkhông được mang đi bởi sự quyến rũ của sự giàu có nhanh is always better to diversify your investments and
Glam ebony bigass teen spreads legs on thất trang trí quyến rũ như một quán rượu Nhật charmingly decorated interior makes it seem like a Japanese ho tastes in les piss lovers peeing in group trong ngày Katie Holmes thật quyến rũ'.Look of the day Katie Holmes so glam'.Tôi có trí quyến rũ- mát mẻ, ánh sáng và phát sáng have ARCADE GLAM- cool, light and glowing với bất thườngkết cấu trong hodolany màu TRÒ quyến with unusual texture in hodolany shades ARCADE Jo Sungjae quyến rũ có thể sống sót đến cuối cùng?Will the enchanted Jo Sungjae be able to survive till the end?Madrid sẽ quyến rũ bạn từ thời điểm bạn capital of Spain will fascinate you from the moment you khi tôi muốn cảm thấy một chút quyến rũ và sáng tác I want to feel a little sexier and more chúng tôi nhận được nó, nó quyến rũ chúng Temple Pilots có cảm giác rock quyến rũ hơn, cổ điển Temple Pilots has this sexier, more classic rock feel to đẹp quyến rũ này mọc tự nhiên ở vùng núi ẩm ướt của luscious beauty grows naturally in the humid mountains of the quyến rũ của Mỹ nằm ngay cạnh khách Flitwick là Bậc thầy quyến rũ tại Hogwarts và là người đứng đầu nhà Flitwick is the Charms Master at Hogwarts and the head of Ravenclaw Thư cố quyến rũ anh bằng sự gợi cảm của enough of me trying to captivate you with my giữ chồng phải quyến rũ, thông minh…”.Bạn quyến rũ và bạn biết điều đó và chàng cũng vậy.You're sexy and you know it… and so does he.
quyến rũ tiếng anh là gì