Hướng dẫn chọn tủ hút đúng. Chọn một tủ hút có vẻ như là một nhiệm vụ khó khăn. Có quá nhiều thông tin cần thu thập để đưa ra quyết định sáng suốt. 【891 lượt xem】Cập nhật thông tin【Top #10 Đề Thi Xác Suất Thống Kê Y Dược】xem nhiều nhất, mới nhất 05/07/2022. Thông tin, hình ảnh, video clip về【Đề Thi Xác Suất Thống Kê Y Dược】mới nhất. Đề xuất thông tin liên quan đến【Đề Thi Xác Suất Thống Kê Y Dược】nhanh nhất và mới nhất. Mũ bảo hiểm cung cấp NIPPV là một sự thay thế ở những bệnh nhân không chịu được các mặt nạ tiêu chuẩn. Do sử dụng cho các bệnh nhân thở tự nhiên, NIPPV chủ yếu được áp dụng dưới hình thức thông khí hỗ trợ áp lực hoặc cung cấp áp lực dương cuối kỳ thở ra Câu 8: Dưới áp suất 10 5 Pa một lượng khí có thể tích là 10lít. Thể tích của lượng khí này khi áp suất là 1,25. 10 5 Pa là bao nhiêu?. Biết nhiệt độ được giữ không đổi. A. V 2 = 7 lít. B. V 2 = 8 lít. C. V 2 = 9 lít. 3.40 Tổng ứng suất (Total Stress) - Tổng ứng suất trong các hướng bất kỳ gây ra do đất và áp lực nước. 3.41 UU (Unconsolidated Undrained) - thí nghiệm không cố kết không thoát nước Tủ điện điều khiển dùng cho máy bơm model DUPLEX-T/5.5, công suất: 3.7KW, điện áp 400V. Hàng mới 100%. Nsx: Fourgroup SRL. Tủ điện dùng cho điện áp 380V, Hiệu: NanYang, mới 100% do TQSX: Tủ điện SH-S480567T 480VAC (3Pha, 67KVAR) Tủ điện VHPE20 (220V/1 PHA-380V/3 PHA) Tủ điện, hàng mới 100% osYTV3. Câu hỏi Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích 8 lít. Tính thể tích của lượng khí này khi áp suất 1, Pa. Biết nhiệt độ được giữ không đổi. A. 5,4 lit B. 2,4 lit C. 3,2 lit D. 6,4 lit Lời giải tham khảo Đáp án đúng DÁp dụng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt \{p_1}{V_1} = {p_2}{V_2} \Leftrightarrow {V_2} = \frac{{{p_1}}}{{{p_2}}}{V_1}\ ⇒ V2=6,4 lit Mã câu hỏi 10490 Loại bài Bài tập Chủ đề Môn học Vật lý Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài CÂU HỎI KHÁC Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích 8 lít. Tính thể tích của lượng khí này khi áp suất 1, Pa. Một khối khí có thể tích 4 lít ở áp suất 105Pa. Một xilanh chứa 150 cm3 khí ở áp suất Pa. Pit – tông nén khí trong xilanh xuống còn 100 cm3. Một quả bóng có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 105 Pa vào bóng. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt? Một khối lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 2 atm được làm tăng áp suất lên đến 8 atm Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định tăng 1, Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Một quả bóng da có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 105 Pa vào bóng. Biết ở điều kiện tiêu chuẩn, khối lượng riêng của ôxi là 1,43 kg/m3 . Một xilanh chứa 150 cm3 khí ở Pa. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 100 cm3. Bài 30. Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ lý thuyết trắc nghiệm hỏi đáp bài tập sgk Câu hỏi Dưới áp suất 10^5 pa một lượng khí có thể tích 10lit. Nếu nhiệt độ không đổi và áp suất tăng lên 20% so với ban đầu thì thể tích của lượng khí này là bao nhiêu? vẽ đồ thị biễu diễn đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ OpV Lộcchu 6 tháng 5 2021 lúc 1915 một khối khí có thể tích 6l ở nhiệt độ 27 độ C và áp suất 3atm . Đun nóng đẳng tích khí lên đến nhiệt độ 407 độ C . Tính. độ tuyệt đối T1,T2 suất khối khí khi đun nóng trạng thái ban đầu nén khí đẳng nhiệt đến áp suất 4atm . Tính thể tích khí lúc này Xem chi tiết Khiem 17 tháng 3 2022 lúc 1219 một lượng chất khí được nhốt trong bình kín thể tích ko đổi ban đầu chất khí có nhiệt độ là 27°c sau đó được nung nóng đến 127°c áp suất ban đầu là 3 atm thì áp suất lúc sau là Xem chi tiết một lượng chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30oC và áp suất 2 bar . 1 bar = 105 Pa . Hỏi phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu độ để áp suất tăng gấp đôi ? Xem chi tiết Khí trong bình kín có nhiệt độ là bao nhiêu ,biết khi áp suất tăng 2 lần thì nhiệt độ trong bình tăng 313 k ,thể tích không đổi Xem chi tiết Bài 7 SGK trang 162 22 tháng 8 2017 lúc 1531 Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30oC và áp suất 2 bar. 1 bar = 105 Pa. Hỏi phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu độ để áp suất tăng gấp đôi? Xem chi tiết một chiếc lốp ô tô chứa không khí có áp suất 5 bar và nhiệt độ 25oC , Khi xe chạy nhanh , lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 50oC . Tính áp suất của không khí trong xe lúc này .1 bar = 105 Pa . Xem chi tiết Bài 8 SGK trang 162 22 tháng 8 2017 lúc 1531 Một chiếc lốp ô tô chứa không khí có áp suất 5 bar và nhiệt độ 25oC. Khi xe chạy nhanh lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 50oC. Tính áp suất của không khí trong lốp xe lúc này . Xem chi tiết khối khí biến đổi đẳng thích khi nhiệt độ tâng thêm 30 độ C thì áo suất biến đổi là 0,2 atm, khi nhiệt độ giảm bớt 60 độ C thig áp suaat biến đổi 0,4 atm. Tìm áp suaat và nhiệt độ ban đầu Xem chi tiết Một bình được nạp khí ở nhiệt độ 430C dưới áp suất 285kPa. Sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 570C. Tính độ tăng áp suất của khí trong bình. Xem chi tiết Câu hỏi 27°c và ở áp suất mũ 5 pa nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của ko khí là Một bình chứa 1 lượng khí ở nhiệt độ 30ºC và áp suất là pa. Biết thể tích khí không đổi a Hỏi phải tăng nhiệt độ lên đến bao nhiêu độ K để áp suất tăng gấp đôi b Hỏi nếu giảm nhiệt độ xuống bao nhiêu độ C để áp suất giảm còn một nữa giúp với ạ > Xem chi tiết Một cái bơm chứa 80cm3 không khí ở nhiệt độ 27 độ C và áp suất 10^5 Pa. Khi không khí nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 327 độ C thì áp suất của không khí trong bơm là? Xem chi tiết Một bình thép chứa khí ở nhiệt độ 27 ° C và áp suất 40atm. Nếu tăng áp suất thêm 10atm thì nhiệt độ của khí trong binh là A. 102 ° C B. 375 ° C C. 34 ° C D. 402 ° C Xem chi tiết Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30o C và áp suất 2 bar. 1 bar = 105 Pa. Hỏi phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu độ để áp suất tăng gấp đôi? Xem chi tiết Nếu áp suất của một lượng khí tăng thêm 2. 10 5 Pa thì thể tích giảm 3 lít. Nếu áp suất tăng thêm 5. 10 5 Pa thì thể tích giảm 5 lít. Tìm áp suất và thể tích ban đầu của khí, biết nhiệt độ khí không đổi. Xem chi tiết Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định tăng 1,5. 10 5 Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất của lượng khí đó tăng 3. 10 5 Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi, áp suất và thể tích ban đầu của khí là A. 3. 10 5 Pa và 9 lít B. 6. 10 5 Pa và 15 lít C. 6. 10 5 Pa và 9 l...Đọc tiếp Xem chi tiết Nếu áp suất của một lượng khí tăng Pa thì thể tích của nó giảm 3 lít, nếu áp suất tăng thì thể tích giảm đi 5 lít. Coi rằng nhiệt độ của khối khí là không thay đổi, áp suất và thể tích ban đầu của khí. A. B. C. D. Đọc tiếp Xem chi tiết Thể tich và áp suất của một lượng khí xác định có giá trị là bao nhiêu? Biết nếu áp suất tăng thêm 5. 10 5 Pa thì thể tích khí thay đổi 5l, nếu áp suất tăng thêm 2. 10 5 Pa thì thể tích của khối khí thay đổi 3l. Biết quá trình biến đổi trạng thái có nhiệt độ không đổi A. p5,4. 10 5 Pa,V8,6l B. p4. 10 5 Pa,V9l C. p2,5. 10...Đọc tiếp Xem chi tiết Một lượng khí ở 27 độ C có áp suất là 1, Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 327 độ C là ? Xem chi tiết QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ-MA-RI-ÔT A CƠ SỞ LÍ THUYẾT I. Trạng thái và quá trình biến đổi trạng thái. Trạng thái của một lượng khí được xác định bằng các thông số trạng thái là thể tích V, áp suất p và nhiệt độ tuyệt đối T. Lượng khí có thể chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác bằng các quá trình biến đổi trạng thái. Những quá trình trong đó chỉ có hai thông số biến đổi còn một thông số không đổi gọi là đẳng quá trình. II. Quá trình đẳng nhiệt. Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi III. Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt. Trong quá trình đẳng nhiệt của một khối lượng khí xác định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích. \[p\sim \frac{1}{V}\] hay pV = hằng số IV. Đường đẳng nhiệt. Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổi gọi là đường đẳng nhiệt. Dạng đường đẳng nhiệt Trong hệ toạ độ p, V đường đẳng nhiệt là đường hypebol. CHÚ Ý Quá trình đẳng nhiệt là quá trình trong đó nhiệt độ được giữ không đổi Nội dung định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích ${{p}_{1}}.{{V}_{1}}={{p}_{2}}.{{V}_{2}}$ Trong đó áp suất đơn vị Pa, thể tích đơn vị lít -1atm = 1, 1mmHg = 133,32 Pa, 1 Bar = 105Pa -1m3 = 1000lít, 1cm3 = 0,001 lí, 1dm3 = 1 lít - Công thức tính khối lượng riêng m = $\rho $.V $\rho $là khối lượng riêng kg/m3 B BÀI TẬP MẪU Bài 1 Dưới áp suất 105Pa một lượng khí có thể tích 10 lít. Tính thể tích của khí đó dưới áp suất Hướng dẫn ${{p}_{1}}{{V}_{1}}={{p}_{2}}{{V}_{2}}\Rightarrow {{V}_{2}}=3,3$ lít Bài 2 Một bình có thể tích 10 lít chứa 1 chất khí dưới áp suất 30at. Cho biết thể tích của chất khí khi ta mở nút bình? Coi nhiệt độ của khí là không đổi và áp suất của khí quyển là 1atm. Hướng dẫn 1at = 1, Pa ${{p}_{1}}{{V}_{1}}={{p}_{2}}{{V}_{2}}\Rightarrow {{V}_{2}}=300$ lít Bài 3 Một lượng khí ở nhiệt độ 180C có thể tích 1m3 và áp suất 1atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Tính thể tích khí nén. Hướng dẫn ${{p}_{1}}{{V}_{1}}={{p}_{2}}{{V}_{2}}\Rightarrow {{V}_{2}}=0,286$m3 Bài 4 Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít. Áp suất khí tăng thêm 0,75at. Áp suất khí ban đầu là bao nhiêu?Hướng dẫn ${{p}_{1}}{{V}_{1}}={{p}_{2}}{{V}_{2}}\Rightarrow {{p}_{1}}=\frac{{{p}_{1}}+0,75.4}{6}=1,5at$ Bài 5 Dưới áp suất 1,5bar một lượng khí có V1 = 10 lít. Tính thể tích của khí đó ở áp suất 2atm. Hướng dẫn ${{p}_{1}}{{V}_{1}}={{p}_{2}}{{V}_{2}}\Rightarrow {{V}_{2}}=7,4$ lít Bài 6 Một lượng khí có v1 = 3 lít, p1 = Hỏi khi nén V2 = 2/3 V1 thì áp suất của nó là? Hướng dẫn ${{p}_{1}}{{V}_{1}}={{p}_{2}}{{V}_{2}}\Rightarrow {{p}_{2}}=\frac{3{{p}_{1}}}{2}={{4, Bài 7 Nén một khối khí đẳng nhiệt từ thể tích 24 lít đến 16 lít thì thấy áp suất khí tăng thêm lượng $\Delta p$ = 30kPa. Hỏi áp suất ban đầu của khí là? Hướng dẫn ${{p}_{1}}{{V}_{1}}={{p}_{2}}{{V}_{2}}\Rightarrow {{p}_{1}}=\frac{{{p}_{1}}+{{ Bài 8 Một khối khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 16 lít, áp suất từ 1atm tới 4atm. Tìm thể tích khí đã bị nén. Hướng dẫn ${{V}_{2}}=\frac{{{p}_{1}}{{V}_{1}}}{{{p}_{2}}}\Rightarrow \Delta V={{V}_{1}}-{{V}_{2}}={{V}_{1}}-\frac{{{p}_{1}}{{V}_{1}}}{{{p}_{2}}}=12$ lít Bài 9 Tính khối lượng khí oxi đựng trong một bình thể tích 10 lít dưới áp suất 150atm ở t = 00C. Biết ở đkc khối lượng riêng của oxi là 1,43kg/m3. Hướng dẫn Ở ĐKC có p0 = 1atm $\Rightarrow $ m = V0.${{\rho }_{0}}$ Ở O0C , áp suất 150m$\Rightarrow $ m = V.$\rho $ Khối lượng không đổi$\Leftrightarrow {{\text{V}}_{0}}.{{\rho }_{0}}\text{=V}.\rho \Rightarrow V=\frac{{{\rho }_{0}}.{{V}_{0}}}{\rho }$ Mà V0.${{\rho }_{0}}$ = V.$\rho $ $\Rightarrow \rho =\frac{p.{{\rho }_{0}}}{{{p}_{0}}}=214,5kg/{{m}^{3}}$ $\Rightarrow $m = V.$\rho $ = 2,145 kg Bài 10 Nếu áp suất của một lượng khí tăng thêm thì thể tích giảm 3 lít. Nếu áp suất tăng thêm thì thể tích giảm 5 lít. Tìm áp suất và thể tích ban đầu của khí, biết nhiệt độ khí không đổi. Hướng dẫn ${{p}_{1}}{{V}_{1}}={{p}_{2}}{{V}_{2}}\Leftrightarrow {{p}_{1}}{{V}_{1}}={{p}_{1}}+{{ ${{p}_{1}}{{V}_{1}}={{p}^{'}}_{2}{{V}^{'}}_{2}\Leftrightarrow {{p}_{1}}{{V}_{1}}={{p}_{1}}+{{ Từ 2 pt trên $\Rightarrow $ p1 = Pa ; V1 = 9 lít C BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1 Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong một đơn vị thể tích A. tăng tỉ lệ thuận với áp suất. B. không đổi. C. tăng tỉ lệ với bình phương áp suất. D. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất. Câu 2 Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định? A. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích. B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số. C. Trên giản đồ p – V, đồ thị là một đường hypebol. D. Áp suất tỉ lệ với thể tích. Câu 3 Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình A. đẳng nhiệt. B. đẳng tích. C. đẳng áp. D. đoạn nhiệt. Câu 4 Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích. B. Khối lượng. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Áp suất. Câu 5 Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định? A. Áp suất, thể tích, khối lượng. B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. C. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ. D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng. Câu 6 Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi – lơ. Mariốt? A. \[{{p}_{1}}{{V}_{1}}={{p}_{2}}{{V}_{2}}\]. B.\[\frac{p}{V}\]= hằng số. C. pV=hằng số. D. \[\frac{V}{p}=\]hằng số. Câu 7 Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôi- lơ - Mariốt. A. p ~ 1/V. B. V ~ 1/p. ~ p. D. p1V1 = p2V2. Câu 8 Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10lít. Thể tích của lượng khí này khi áp suất là 1,25. 105 Pa là bao nhiêu?. Biết nhiệt độ được giữ không đổi. A. V2 = 7 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 9 lít. D. V2 = 10 lít. Câu 9 Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất Pa. Pit tông nén khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là bao nhiêu? biết quá trình trên là đẳng nhiệt. A. 2. 105 Pa. B. Pa. C. 4. 105 Pa. D. Pa. Câu 10 Một xilanh chứa 150cm3 khí ở áp suất 2. 105Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc nàylà bao nhiêu nếu coi nhiệt độ không đổi? A. Pa. B. 4. 105 Pa. C. Pa. 105 Pa.. Câu 11 Một xilanh chứa 150 cm3 khí ở pa Pít-tông nén khí trong xilanh xuống còn 75 cm3. Nếu coi nhiệt độ không đổi thì áp suất trong xilanh bằng A. PA. B. PA. C. PA D. PA Câu 12 Một bọt khí ở đáy hồ sâu 7,5 m nổi lên trên mặt nước. Giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau. Cho biết áp suất khí quyển po = 75 cmHg, và khối lượng riêng của thủy ngân là 1, kg/m3. Thể tích bọt khí đã tăng lên A. 1,74 lần. B. 3,47 lần. C. 1,50 lần. D. 2 lần. Câu 13 Một khối lượng khí lí tưởng xác định có áp suất 2 atm được làm tăng áp suất lên đến 8 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng là 3 lít. Thể tích ban đầu của khối là A. 4 lít. B. 8 lít. C. 12 lít. D. 16 lít. Câu 14 Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định tăng 1, Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất của lượng khí đó tăng Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi, áp suất và thể tích ban đầu của khí là A. Pa, 9 lít. B. Pa, 15 lít. C. Pa, 9 lít. D. Pa, 12 lít. Câu 15 Một quả bóng da có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 105Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 cm3 không khí. Biết trước khi bơm, trong bóng có không khí ở áp suất 105 Pa và nhiệt độ không đổi trong thời gian bơm. Áp suất không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm bằng A. Pa B. 2, Pa C. Pa D. 7, Pa Câu 16 Biết ở điều kiện tiêu chuẩn, khối lượng riêng của ôxi là 1,43 kg/m3+. Khối lượng khí ôxi đựng trong một bình kín có thể tích 15 lít dưới áp suất 150 atm ở nhiệt độ 0oC bằng A. 3,23 kg. B. 214,5 kg. C. 7,5 kg. D. 2,25 kg. Bài viết gợi ý

dưới áp suất 10 mũ 5