Bạn đang xem: Pretty much là gì, nghĩa của từ pretty much/nearly/well, pretty much có nghĩa là gì. Lấy ví dụ, một bạn hỏi tín đồ kia làm xong xuôi chưa. Người cơ nói "Pretty much" - Có nghĩa là sát chấm dứt chứ không liên quan gì mang lại cthị xã tương đối tốt các cả.
Pretty thường được dùng trong giao tiếp thân mật, có nghĩa tương tự như rather nhưng pretty chỉ dùng để bổ nghĩa cho tính từ và trạng từ. How's things? ~ Pretty good. You OK? (Mọi chuyện thế nào? ~ Khá là ổn. Cậu cũng ổn chứ hả?) You're driving pretty fast. (Cậu lái xe hơi nhanh rồi đấy.) Pretty well thì được dùng với nghĩa " gần, hầu như ". Ví dụ:
h57G. Tiếng Anh Mỹ Tiếng Anh Anh It's usually to plead with someone to get them to say yes. Example Child Can I go to the party tomorrow?Parent No, you have to stay home to study. Child Pretty pretty please....? Câu trả lời được đánh giá cao Tiếng Đức Like begging someone Tiếng Anh Mỹ Tiếng Pháp Pháp A type of way to beg someone nicely! Tiếng Anh Mỹ Tiếng Anh Anh It's usually to plead with someone to get them to say yes. Example Child Can I go to the party tomorrow?Parent No, you have to stay home to study. Child Pretty pretty please....? Câu trả lời được đánh giá cao [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "pretty", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ pretty, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ pretty trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt 1. A pretty necklace for a pretty lady. Một chuỗi hạt xinh đẹp cho một tiểu thư xinh đẹp. 2. But I can tell you they made some pretty, pretty, exciting, pretty ballsy t-shirts. Nhưng họ đã làm một thứ khá xinh xắn, một chiếc áo có hình quả bóng đó. 3. Pretty good. khá tốt. 4. Pretty rough? Hơi nặng nề hả? 5. Pretty moronic. Nghe trẻ con vãi nhỉ. 6. Pretty rough. Hơi nặng nề. 7. ... Pretty wild? Khá ngông cuồng, huh? 8. Pretty sneaky. Tên lén lút. 9. So the rhythms could be pretty intact too, pretty concise. Vậy nên nhịp điệu của bài nhạc được giữ lại khá trọn vẹn, rất ngắn gọn. 10. She has a pretty face and pretty faces make me nervous. Cô ấy có khuôn mặt xinh đẹp và xinh đẹp làm tớ bối rối. 11. That's pretty dark. Khá nham hiểm đó. 12. Pretty easy, huh? Rất đễ đúng không? 13. That's pretty good. Đẹp phết đấy. 14. Pretty reasonable assumption. Giả định khá hợp lý. 15. Pretty slick, huh? Bảnh đấy chứ? 16. Pretty jumpy, Shaw. Bộp chộp quá đấy, Shaw. 17. Pretty nice, huh? Cứng phết nhỉ,? 18. Drink pretty heavy. Uống nặng đô phết. 19. That's pretty sick. Điều đó khá chướng mắt 20. You're pretty handy. Cậu khéo tay đấy. 21. Getting pretty good. Khá tốt đấy chứ. 22. That's pretty ambiguous. Đó là một sự mơ hồ dễ thương. 23. Pretty. Yong- go... Trong trại lao động này tôi phải là người đi đầu tiên chứ? 24. Roses are pretty... Bông Hồng đẹp... 25. Pretty good security. An ninh khép chặt đấy. 26. I've done pretty well. Con thấy mình làm khá tốt đấy chứ. 27. Pretty effective forensic countermeasure. Biện pháp đối phó pháp y khá hiệu quả. 28. It's pretty depressing, actually. Thật sự là chán chết ấy. 29. You " re so pretty. Cưng thiệt xinh quá đi. 30. Look, that one's pretty. Bố xem, cây này đẹp quá. 31. She's normally pretty mindless. Cô ta bình thường hơi đãng trí. 32. That is pretty awkward. Hơi lúng túng nhỉ. 33. So pretty, isn't she? Kháu quá, đúng không chị? 34. Pretty lousy last words... Những lời huênh hoang cuối cùng... 35. It won't be pretty. Không có gì đẹp để nhìn đâu. 36. That's a pretty camera. Cái máy chụp hình đẹp quá. 37. It's pretty cool, actually. Thực sự nó khá hay đấy chứ. 38. They seemed pretty big. Nhìn khá bự đấy chứ. 39. You've gotten pretty fresh. Trông ngươi khỏe khoắn gớm. 40. That's pretty straightforward parameterization. Lần này chúng ta đi dọc theo trục x, y luôn bằng 0. 41. That was pretty easy. Hoá ra cũng đơn giản. 42. Pretty good match, huh? Bảnh ha? 43. You seem pretty sure. Trông anh có vẻ tự tin vào những gì mìn nói. 44. She had pretty hair. Cô ấy có mái tóc rất đẹp. 45. Uh, it's pretty rusty. Khá là hanh khô. 46. He's pretty intense, brusque. Ông ấy khá căng thẳng, lỗ mãng. 47. Pretty tough old man. Một ông già khá hắc ám. 48. Pretty good news, huh? Hên xui. 49. This is pretty amazing. Điều này thật kỳ thú. 50. Pretty amazing story, huh? 1 câu chiện khá là đáng ngạc nhiên, huh?
TRANG CHỦ word Xinh đẹp cũng là một loại may mắn. Photo by Brooke Cagle on Unsplash "Sitting pretty" = ngồi đẹp -> tình huống thuận lợi, may mắn/ làm tốt/ tài chính dồi dào. Ví dụ It would be easy, if simplistic đơn giản, to consider the life of a Prosecco producer as "sitting pretty." “We've been looking at it over the last couple of years,” School Superintendent giám thị Brent Barry said. “And I think we're sitting pretty good financially." FORBES RELEASES HIGHEST-PAID thù lao cao nhất STARS LIST Dwayne Johnson is sitting pretty on top of its highest-paid actors list. The Rock raked thu về in an estimated $ million between June 1, 2018 and June 1, 2019. Andy Peaks’ team head into the bank holiday weekend double-header hai đầu sitting pretty at the top of the early BetVictor Southern League Premier Central table and boasting kiêu hãnh the only 100 per cent record in the division. Thu Phương Tin liên quan
VI dễ thương xin xắn thanh tú xinh xắn Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ Prince has a very outgoing personality, flirting with every pretty girl he finds on his way. The trolley was pretty far away, so the posters had to be big, not fancy and finicky. The song is about overwork of people, to get pretty little homes. The tiger is pretty annoyed about what it lost earlier and is seeking vengeance. Its thought of as a childrens book but conveys some pretty heavy messages on many levels. Its as pretty as a picture. The riverside is as pretty as a picture. Not only is this cool seaside town the perfect getaway brimming with trendy cafes and restaurants, it is also as pretty as a picture. If it looks as pretty as a picture or like something out of a film, it's because it's both. He always smelled incredible and looked as pretty as a picture in a magazine. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9
pretty có nghĩa là gì