36 bài tập - Trắc nghiệm về Mệnh đề - File word có lời giải chi tiết Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? (1) Hãy cố gắng học tập thật tốt (2) Số 20 chia hết cho 6 (3) Số 5 là số nguyên tố (4) Số x là một số chẵn A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. 30 câu trắc nghiệm mệnh đề có đáp án và lời giải được phân thành các dạng: nhận biết mệnh đề; xét tính đúng sai của mệnh đề; phủ định của một mệnh đề. Bài tập được soạn dưới dạng file word gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới. Bài tập trắc nghiệm mệnh đề tập hợp. Là bộ tài liệu hay và chất lượng. Bộ tài liệu này bám sát nội dụng nằm trong chương trình học môn Toán lớp 10. Nhằm phục vụ nhu cầu tài liệu file word cho giáo viên giảng dạy. Tài liệu Lý thuyết, bài bác tập về Mệnh đề cùng Tập hợp bao gồm đáp án gồm các nội dung sau: Bài 1: Mệnh đề - tóm tắt ngăn nắp lý thuyết, cách thức giải 4 dạng bài bác tập, 35 bài bác tập tổng đúng theo tự rèn luyện cùng 40 thắc mắc trắc nghiệm có đáp án Đề thi kiểm tra Toán - Lớp 6 - 10 câu hỏi trắc nghiệm thuộc Dạng 4: Tìm số nguyên thỏa mãn điều kiện về tính chia hết có đáp án Đề thi kiểm tra môn toán lớp 10 - Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân (Vận dụng) có đáp án No2Y. Trắc nghiệm Mệnh đề Toán 10Trắc nghiệm Mệnh đề Toán 10 có đáp ánBài tập trắc nghiệm Mệnh đề Toán 10 có đáp án được VnDoc biên soạn theo chương trình Đại số 10 giúp học sinh làm quen các dạng bài tập trắc nghiệm Toán 10 khác nhau, chuẩn bị cho bài kiểm tra lớp 10 sắp kiểm tra 15 phút Đại số lớp 10 Chương 1Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để nhận thêm những tài liệu hay Tài liệu học tập lớp 10Trắc nghiệm Đại số 10 theo bài được đội ngũ giáo viên VnDoc biên soạn bám sát theo chương trình học SGK Toán 10, nhằm giúp các bạn nắm vững kiến thức cơ bản, ôn tập kiến thức về chuyên đề Mệnh đề hiệu 1Câu nào sau đây là mệnh đề? A. Hôm nay trời đẹp! B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. C. 4 là số chính phương. D. Tôi nóng tính. Câu 2Trong những câu sau câu nào là mệnh đề?a. Đói quá b. 1+3=5 c. X là số dương d. 17 là số nguyên tố A. a, b, c, d B. a, c, d C. b, c, d D. a, b Câu 3Mệnh đề nào sau đây đúng?Câu 4Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề " chia hết cho 3”Câu 5Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. 6345 có chia hết cho 3 không? B. Số 625 là số chính phương. C. Kết quả của bài toán này rất đẹp. D. Ban Hoa thật xinh. Câu 6Cho mệnh đề mệnh đề phủ định của mệnh đề P làCâu 7Mệnh đề phủ định của mệnh đề với mọi x làCâu 8Mệnh đề . Phủ định của mệnh đề P làCâu 9Mệnh đề nào sau đây đúng?Câu 10Cho x là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng?Câu 11Cho mệnh đề “ là số nguyên tố”. Mệnh đề phủ định của P là mệnh đề nào sau đây?Câu 12Mệnh đề phủ định của mệnh đề làCâu 13Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?Câu 14Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Một số thực có bình phương là số dương khi và chỉ khi số thực đó khác 0. B. Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác đó có hai đường chéo vuông góc với nhau. C. Một số tự nhiên chia hết cho 10 khi và chỉ khi số tự nhiên đó có chữ sô tận cùng là 0. D. Một tam giác có ba góc bằng nhau khi và chỉ khi tam giác đó có 3 cạnh bằng nhau. Câu 15Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề ?Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạn Dưới đây là 30 câu trắc nghiệm mệnh đề có đáp án và lời giải chi tiết. Bài tập được phân thành các dạngnhận biết mệnh đề; xét tính đúng sai của mệnh đề; phủ định của một mệnh đề; kí hiệu $\forall $ và $\exists $. Bài tập được soạn dưới dạng word gồm 15 trang. Các bạn xem ở TẬP TRẮC NGHIỆM​​ MỆNH ĐỀ Vấn đề 1. NHẬN BIẾT MỆNH ĐỀCâu 1.​​ Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?A.​​ Buồn ngủ quá! B.​​ Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. C.​​ 8​​ là số chính phương. D.​​ Băng Cốc là thủ đô của 2.​​ Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề?a Huế là một thành phố của Việt Sông Hương chảy ngang qua thành phố Hãy trả lời câu hỏi này!d​​ 5+19= 6+81= Bạn có rỗi tối nay không?g​​ x+2= 1. B.​​ 2. C.​​ 3. D.​​ 3.​​ Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?a Hãy đi nhanh lên!b Hà Nội là thủ đô của Việt 5+7+4=15.​​ d Năm​​ 2018​​ là năm 4.​​ B.​​ 3. C.​​ 1. D.​​ 4.​​ Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?a Cố lên, sắp đói rồi!b Số 15 là số nguyên Tổng các góc của một tam giác là​​ 180°.​​ d​​ x​​ là số nguyên 3.​​ B.​​ 2.​​ C.​​ 4.​​ D.​​ 5.​​ Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?A.​​ Đi ngủ đi! B.​​ Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.​​ C.​​ Bạn học trường nào?​​ D.​​ Không được làm việc riêng trong giờ đề 2. XÉT TÍNH ĐÚNG SAI CỦA MỆNH ĐỀCâu 6.​​ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?A.​​ Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. C.​​ Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. D.​​ Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số 7.​​ Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?A.​​ Nếu​​ a≥b​​ thì​​ a2≥ Nếu​​ a​​ chia hết cho 9 thì​​ a​​ chia hết cho Nếu em chăm chỉ thì em thành Nếu một tam giác có một góc bằng​​ 60°​​ thì tam giác đó 8.​​ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?A.​​ 9.​​ Trong các mệnh​​ đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?A.​​ Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. B.​​ Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.​​ C.​​ Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.​​ D.​​ Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng​​ 60°.​​ Câu 10.​​ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?A.​​ Nếu số nguyên​​ n​​ có chữ số tận cùng là​​ 5thì số nguyên​​ nchia hết cho​​ 5. B.​​ Nếu tứ giác​​ ABCD​​ có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác​​ ABCD​​ là hình bình hành. C.​​ Nếu tứ giác​​ ABCD​​ là hình chữ nhật thì tứ giác​​ ABCD​​ có hai đường chéo bằng nhau. D.​​ Nếu tứ giác​​ ABCD​​ là hình thoi thì tứ giác​​ ABCD​​ có hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 11.​​ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?A.​​ Nếu số nguyên​​ n​​ có tổng các chữ số bằng​​ 9​​ thì số tự nhiên​​ n​​ chia hết cho​​ 3. B.​​ Nếu​​ x>y​​ thì​​ x2>y2.​​ C.​​ Nếu​​ x=y​​ thì​​ D.​​ Nếu​​ x>y​​ thì​​ x3> 12.​​ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?A.​​ "ABC​​ là tam giác đều​​ ⇔​​ Tam giác​​ ABC​​ cân".B.​​ "ABC​​ là tam giác đều​​ ⇔​​ Tam giác​​ ABC​​ cân và có một góc​​ 60°".C.​​ "ABC​​ là tam giác đều​​ ⇔​​ ABC​​ là tam giác có ba cạnh bằng nhau".D.​​ "ABC​​ là tam giác đều​​ ⇔​​ Tam giác​​ ABC​​ có hai góc bằng​​ 60°".Vấn đề 3. PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH ĐỀCâu 13.​​ Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề​​ ''Mọi động vật đều di chuyển''?A.​​ Mọi động vật đều không di Mọi động vật đều đứng Có ít nhất một động vật không di Có ít nhất một động vật di 14.​​ Phủ định của mệnh đề​​ ''Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn''​​ là mệnh đề nào sau đây?A.​​ Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần 15.​​ Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Số 6 chia hết cho 2 và 3”.​​ A.​​ Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3.​​ B.​​ Số 6 không chia hết cho 2 và Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3. D.​​ Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 16.​​ Viết mệnh đề phủ định​​ P¯​​ của mệnh đề​​ P​​ ''Tất cả các học sinh khối​​ 10​​ của trường em đều biết bơi''.A.​​ P¯​​ ''Tất cả các học sinh khối​​ 10​​ trường em đều biết bơi''.B.​​ P¯​​ ''Tất cả các học sinh khối​​ 10​​ trường em có bạn không biết bơi''.C.​​ P¯​​ ''Trong các học sinh khối​​ 10​​ trường em có bạn biết bơi''.D.​​ P¯​​ ''Tất cả các học sinh khối​​ 10​​ trường em đều không biết bơi''.Vấn đề 4. KÍ HIỆU​​ ∀​​ VÀ​​ ∃Câu 17.​​ Kí hiệu​​ X​​ là tập hợp các cầu thủ​​ x​​ trong đội tuyển bóng rổ,​​ Px​​ là mệnh đề chứa biến​​ ''xcao trên​​ 180cm''. Mệnh đề​​ "∀x∈X, Px"​​ khẳng định rằng​​ A.​​ Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên​​ Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên​​ Bất cứ ai cao trên​​ 180cm​​ đều là cầu thủ của đội tuyển bóng Có một số người cao trên​​ 180cm​​ là cầu thủ của đội tuyển bóng 18.​​ Mệnh đề​​ "∃x∈R, x2=2"​​ khẳng định rằngA.​​ Bình phương của mỗi số thực bằng 2.​​ B.​​ Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2.​​ C.​​ Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2.​​ D.​​ Nếu​​ x​​ là một số thực thì​​ x2=2.​​ Câu 19.​​ Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?A.​​ Không có số chẵn nào là số nguyên ∀x∈R, -x24.​​ B.​​ Với mọi số thực​​ x, nếu​​ x24​​ thì​​ x> 23.​​ Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?A.​​ ∃x∈R, x2x. C.​​ ∀x∈R, x>1⇒x>1. D.​​ ∀x∈R, x2≥ 24.​​ Cho​​ x​​ là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng?A.​​ ∀ x,x2>5⇒x>5​​ hoặc​​ x5⇒-55⇒x>±5. D.​​ ∀ x,x2>5⇒x≥5​​ hoặc​​ x≤-5.​​ Câu 25.​​ Mệnh đề nào sau đây đúng?A.​​ ∀x∈N*, x2-1​​ là bội số của​​ 3.​​ B.​​ ∃x∈Q, x2=3.​​ C.​​ ∀x∈N, 2x+1​​ là số nguyên tố. D.​​ ∀x∈N, 2x≥x+2.​​ Câu 26.​​ Mệnh đề​​ Px"∀x∈R,x2-x+70. B.​​ ∀x∈R,x2-x+7> ∀x∉R,x2-x+7≥0. D.​​ ∃x∈R,x2-x+7≥ 27.​​ Mệnh đề phủ định của mệnh đề​​ Px"x2+3x+1>0​​ với mọi​​ x"​​ làA.​​ Tồn tại​​ x​​ sao cho​​ x2+3x+1>0. B.​​ Tồn tại​​ x​​ sao cho​​ x2+3x+1≤ Tồn tại​​ x​​ sao cho​​ x2+3x+1=0. D.​​ Tồn tại​​ x​​ sao cho​​ x2+3x+10". Mệnh đề phủ định của mệnh đề​​ Px​​ làA.​​ "∀x∈R,x2+x+10".ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢICâu12345678910Đáp ánABBABDBAABCâu11121314151617181920Đáp ánDACCCBABCDCâu21222324252627282930Đáp ánCAAAADBCCCCâu 1.​​ Câu cảm thán không phải là mệnh đề.​​ Chọn 2.​​ Các câu c, f không phải là mệnh đề vì không phải là một câu khẳng 3.​​ Câu a là câu cảm thán không phải là mệnh đề.​​ Chọn 4.​​ Câu a không là mệnh đề.​​ Chọn 5. Chọn 6.​​ Chọn D. A là mệnh đề sai Ví dụ​​ 1+3=4​​ là số chẵn nhưng​​ 1​​ và​​ 3​​ là số là mệnh đề sai Ví dụ​​ là số chẵn nhưng​​ 3​​ là số lẻ. C là mệnh đề sai Ví dụ​​ 1+3=4​​ là số chẵn nhưng​​ 1​​ và​​ 3​​ là số 7.​​ Mệnh đề A là một mệnh đề sai vì​​ b≤ay2​​ thì​​ x>y” sai vì​​ x2>y2⇔x>y⇔x>yx-2.​​ C sai vì​​ x=-34.​​ D sai vì​​ x=-3⇒x2=9>4​​ nhưng​​ -35⇒x>5⇒x>5x<-5.​​ Chọn 25.​​ Chọn án B sai vì​​ x2=3⇔x=±3​​ là số vô án C sai với​​ x=3 → 23+1=9​​ là hợp án D sai với​​ x=0 → 20=1<0+2=2.​​ Câu 26.​​ Phủ định của mệnh đề​​ P​​ là​​ Px¯"∃x∈R,x2-x+7≥0".​​ Chọn 27.​​ Phủ định của mệnh đề​​ Px​​ là​​ Px¯ “Tồn tại​​ x​​ sao cho​​ x2+3x+1≤0”.​​ Chọn 28.​​ Phủ định của mệnh đề​​ Px​​ là​​ Px¯"∀x∈Rx2+2x+5​​ là hợp số".Chọn 29.​​ Phủ định của mệnh đề​​ Px​​ là​​ Px¯"∀x∈R,5x-3x2≠1".​​ Chọn 30.​​ Phủ định của mệnh đề​​ Px​​ là​​ Px¯"∃x∈R,x2+x+1≤0".​​ Chọn C. Bài tập Mệnh đề lớp 10 cơ bảnCâu hỏi trắc nghiệm Mệnh đềBài tập trắc nghiệm lớp 10 Mênh đề cung cấp những dạng câu hỏi bài tập đa dạng xoay quanh nội dung trọng tâm trong chương trình môn Toán - Đại số lớp 10. Hi vọng tài liệu trắc nghiệm mệnh đề này sẽ giúp các em học ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả, hoàn thành tốt các bài tập trên lớp và về nhà, học tốt môn Toán lớp liệu do biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép mang mục đích thương đềCâu 1 Câu nào sau đây là mệnh đề?A. Hôm nay trời đẹp!B. Hà Nội là thủ đô của Việt 4 là số chính Tôi nóng 2 Trong những câu sau câu nào là mệnh đề?a. Đói quá b. 1+3=5 c. X là số dương d. 17 là số nguyên tốA. a, b, c, dB. a, c, dC. b, c, dD. a, bCâu 3 Mệnh đề nào sau đây đúng?A. Nếu thì .B. Nếu em chăm chỉ thì em sẽ thành Một đường thẳng giao với đường tròn tại một điểm thì điểm đó gọi là tiếp Nếu a

bài tập trắc nghiệm về mệnh đề