Tròng THCS Qunh Lp Giáo án Đại số 7 Ngày soạn: 26/02/2011 Ngày dạy: T2- 28/02/2011 Tiết 53: Đ3. đơn thức A.Mục tiêu: +Nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi bài tập cộng trừ đa thức một biến nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi bài tập cộng trừ đa thức một biến, từ đó sẽ giúp bạn có được Cộng trừ đa thức. VnHocTap.com giới thiệu đến các em học sinh lớp 7 bài viết Cộng trừ đa thức, nhằm giúp các em học tốt chương trình Toán 7. Nội dung bài viết Cộng trừ đa thức: A TRỌNG TÂM KIẾN THỨC Khi cộng hoặc trừ hai đa thức, ta thường làm như sau: Viết hai đa Tổng hợp 22 Bài tập trắc nghiệm Toán 7: Cộng, trừ đa thức có đáp án đầy đủ và chính xác nhất dành cho các em học sinh, thầy cô tham khảo. Sử dụng quy tắc nhân đa thức với đơn thức để rút gọn biểu thức đã cho sau đó thay các giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn Dạng 3: Chứng minh rằng giá trị của Bài tập Cộng, trừ đa thức chọn lọc, có đáp án | Toán lớp 7 - Tổng hợp Lý thuyết, các dạng bài tập Toán lớp 7 chọn lọc, có đáp án chi tiết được biên soạn bám sát chương trình Toán 7 Tập 1, Tập 2 giúp bạn học tốt môn Toán lớp 7. FfmAj. Bài tập ôn tập chương 4 Toán lớp 7Cộng, trừ đa thức là dạng bài tập phổ biến trong chương trình môn Toán lớp 7. Để giúp các em học sinh nắm vững phần này, VnDoc gửi tới các bạn Bài tập Toán lớp 7 Cộng trừ đa thức Tài liệu bao gồm dàn ý cùng các bài tập vận dụng có đáp án cho các em tham khảo, luyện giải Toán 7 hiệu quả. Sau đây mời các bạn tham khảo chi tập Toán lớp 7 Cộng, trừ đa thứcA. Lý thuyết cần nhớ về cộng và trừ đa thức1. Phép cộng đa thức+ Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước- Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của Thu gọn các hạng tử đồng dạng nếu có.2. Phép trừ đa thức+ Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước- Viết các hạng tử của đa thức thứ nhất cùng với dấu của Viết tiếp các hạng tử của đa thức thứ hai với dấu ngược Thu gọn các hạng tử đồng dạng nếu có.B. Các bài toán về cộng, trừ đa thứcI. Bài tập trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúngCâu 1 Thu gọn đa thức a là hằng số ta đượcA. B. C. D. Câu 2 Cho các đa thức , , . Tính A - B - CA. D. Câu 3 Bậc của đa thức làA. 0 B. 1 C. 2 D. 3Câu 4 Tìm đa thức A biết A. 5 Tính giá trị của đa thức A tại x = 1 và y = -2 C. 18 D. 66II. Bài tập tự luậnBài 1 Cho hai đa thức và a, Tính P + Qb, Tính P - QBài 2 Cho hai đa thức và a, Tính C = 2M + Nb, Tính D = P - 7Qc, Tính giá trị của C tại x = 1 và y = 2, giá trị của D tại x = -2, y = 1Bài 3 Cho ba đa thức , , . Tính M - N + KC. Hướng dẫn giải bài tập về cộng và trừ da thứcI. Bài tập trắc nghiệmCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5CBADCII. Bài tập tự luậnBài 1a, b, Bài 2a, b, c, Tại x = 1 và y = 2 thì C = 98Tại x = -2, y = 1 thì D = 669Bài 3-Để học tốt môn Toán lớp 7, ngoài bài tập trong sách giáo khoa sgk các em học sinh có thể luyện tập thêm các dạng bài tập liên quan đến đa thức như cộng và trừ đa thức, tính giá trị của đa thức. Các bạn học sinh có thể luyện tập nhằm củng cố thêm kiến thức lớp 7 của mình. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo các tài liệu Toán 7 khác trên VnDoc để học tốt môn Toán hơn. Tài liệu gồm 08 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chuyên đề cộng, trừ đa thức một biến, có đáp án và lời giải chi tiết, hỗ trợ học sinh lớp 7 trong quá trình học tập chương trình Toán 7 phần Đại số chương 4 Biểu thức đại tiêu Kiến thức + Hiểu và nắm vững cách cộng, trừ đa thức theo hàng ngang và theo hàng dọc. Kĩ năng + Thực hiện được cộng, trừ đa thức theo hàng ngang và theo hàng dọc. I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1 Tính tổng hoặc hiệu của hai đa thức. Dạng 2 Tìm đa thức chưa biết trong một đẳng thức. Tài Liệu Toán 7Ghi chú Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên bằng cách gửi về Facebook TOÁN MATH Email [email protected] I Kiến thức cần nhớ * Khi thực hiện phép tính công trừ đa thức ta thực hiện qua những bước sau 1 Đặt phép tính 2 Thực hiện phép tính bỏ dấu ngoặc 3Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp 4 Cộng trừ các đơn thức đồng dạng Bài tập mẫu Cho các đa thức A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy + y2 ; C = – x2 + 3xy + 2y2 Tính A + B + C; B – C – A; C – A – B Tải tài liệu này tại đây. Đặt mua Sách tham khảo toán 7 tại đây! Tải bản WORD tại đây. Để cộng và trừ các đa thức, ta nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến lại với nhau. Trong bài giảng này, chúng ta ôn tập một số ví dụ và tự luyện tập các kỹ năng cộng và trừ đa thức được thực hiện bằng cách nhóm các đơn thức có cùng số mũ của biến. Hãy cùng xem qua một số ví dụ 1left parenthesis, 5, h, cubed, minus, 8, h, right parenthesis, plus, left parenthesis, minus, 2, h, cubed, minus, h, squared, minus, 2, h, right parenthesisBỏ dấu ngoặc đơn và viết lạistart color 11accd, 5, h, cubed, minus, 8, h, end color 11accd, start color ca337c, minus, 2, h, cubed, minus, h, squared, minus, 2, h, end color ca337cNhóm các đơn thức có cùng số mũ của biếnleft parenthesis, start color 11accd, 5, h, cubed, end color 11accd, start color ca337c, minus, 2, h, cubed, end color ca337c, right parenthesis, start color ca337c, minus, h, squared, end color ca337c, plus, left parenthesis, start color 11accd, minus, 8, h, end color 11accd, start color ca337c, minus, 2, h, end color ca337c, right parenthesis3, h, cubed, minus, h, squared, minus, 10, hVí dụ 2left parenthesis, minus, w, cubed, plus, 8, w, squared, minus, 3, w, right parenthesis, minus, left parenthesis, 4, w, squared, plus, 5, w, minus, 7, right parenthesisBỏ dấu ngoặc đơn và viết lại cẩn thận khi phân phối dấu âmstart color 11accd, minus, w, cubed, plus, 8, w, squared, minus, 3, w, end color 11accd, start color ca337c, minus, 4, w, squared, minus, 5, w, plus, 7, end color ca337cNhóm các đơn thức có cùng số mũ của biếnstart color 11accd, minus, w, cubed, end color 11accd, plus, left parenthesis, start color 11accd, 8, w, squared, end color 11accd, start color ca337c, minus, 4, w, squared, end color ca337c, right parenthesis, plus, left parenthesis, start color 11accd, minus, 3, w, end color 11accd, start color ca337c, minus, 5, w, end color ca337c, right parenthesis, start color ca337c, plus, 7, end color ca337cminus, w, cubed, plus, 4, w, squared, minus, 8, w, plus, 7Ví dụ 3Biểu diễn E, plus, F thành đa thức chứa 3 đơn E &= 6c^2-2c-1 \\\\ F &= -4c^2+7c+5 \end{aligned}E, plus, F, equals, left parenthesis, 6, c, squared, minus, 2, c, minus, 1, right parenthesis, plus, left parenthesis, minus, 4, c, squared, plus, 7, c, plus, 5, right parenthesisBỏ dấu ngoặc đơn, viết lại và tô màu các đơn thức có cùng số mũ của biếnstart color 11accd, 6, c, squared, end color 11accd, start color 1fab54, minus, 2, c, end color 1fab54, start color 7854ab, minus, 1, end color 7854ab, start color 11accd, minus, 4, c, squared, end color 11accd, start color 1fab54, plus, 7, c, end color 1fab54, start color 7854ab, plus, 5, end color 7854abNhóm các đơn thức có cùng số mũ của biếnstart color 6495ed, left parenthesis, 6, minus, 4, right parenthesis, c, squared, end color 6495ed, plus, start color 28ae7b, left parenthesis, minus, 2, plus, 7, right parenthesis, c, end color 28ae7b, plus, start color 9d38bd, left parenthesis, minus, 1, plus, 5, right parenthesis, end color 9d38bd2, c, squared, plus, 5, c, plus, 4

bài tập về cộng trừ đa thức